Be Ready

Phương trình H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H6 + HCl + KCl + Pt

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H6 + HCl + KCl + Pt

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + K[Pt(C2H4)Cl3]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150-200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2 + K[Pt(C2H4)Cl3]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + K[Pt(C2H4)Cl3]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)

  • Nguyên tử khối: 368.5945
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K[Pt(C2H4)Cl3]-Muoi+Xayze-1634

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C2H6 (etan)

  • Nguyên tử khối: 30.0690
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
C2H6-etan-32

Etan là nguyên liệu thô quan trọng cho công nghiệp hóa dầu và là nguồn nhiên liệu quan trọng nhất của kinh tế thế giới. Các nguyên liệu ban đầu cho gia công chế biến là khí thiên nhiên và dầu thô. Dầu thô được tách ra tại các nhà máy lọc dầu bằng cách chưng cất phân đoạn và sau đó được chế biến thàn...

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về Pt (platin)

  • Nguyên tử khối: 195.0840
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Platin là kim loại quý hiếm bậc nhất trên thế giới được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp chế tác trang sức từ xưa tới nay. Ngoài ra bạch kim được áp dụng nhiều trong y tế, dược phẩm, chất dẫn điện… Mặc dù có nhiều công dụng nhưng kim loại này chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong tổng trọng lượ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2

2
Al
+ 2
H2O
+
Ba(OH)2
3
H2
+
Ba(AlO2)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 6
H2O
2
Al(OH)3
+ 3
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 2
H2O
+ 2
KOH
3
H2
+ 2
KAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2

Các phương trình điều chế K[Pt(C2H4)Cl3]

C2H4
+
K2PtCl4
KCl
+
K[Pt(C2H4)Cl3]

Chất xúc tác

concentrated HCl

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K[Pt(C2H4)Cl3].H2O
H2O
+
K[Pt(C2H4)Cl3]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

75 - 100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K[Pt(C2H4)Cl3]